Từ điển Thiều Chửu
介 - giới
① Cõi, ở vào khoảng giữa hai cái gọi là giới. Ngày xưa giao tiếp với nhau, chủ có người thấn mà khách có người giới 介 để giúp lễ và đem lời người bên này nói với người bên kia biết. Như một người ở giữa nói cho người thứ nhất và người thứ ba biết nhau mà làm quen nhau gọi là giới thiệu 介紹 hay môi giới 媒介 v.v. ||② Giúp, như dĩ giới mi thọ 以介眉壽 lấy giúp vui tiệc thọ. ||③ Áo, như giới trụ 介胄 áo dày mũ trụ. ||④ Có nghĩa là vẩy, như giới thuộc 介屬 loài ở nước có vẩy. ||⑤ Lời tôn quý, như nói em người ta thì tôn là quý giới đệ 貴介第 em tôn quý của ngài. ||⑥ Ven bờ, như giang giới 江介 ven sông. ||⑦ Một người, như nhất giới chi sĩ 一介之士 một kẻ học trò. ||⑧ Nhỏ, cùng nghĩa như chữ giới 芥 (hạt cải) như tiêm giới 纎介 nhỏ nhặt, giới ý 介意 hơi để ý. ||⑨ Bậm bực, như giới giới 介介 lòng bậm bực.

Từ điển Trần Văn Chánh
介 - giới
① Cương giới, giới tuyến: 無此疆爾介 Không phân giới tuyến bên này bên kia (Thi Kinh); ② Người môi giới, người chuyển lời 諸侯相見, 卿爲介 Khi chư hầu gặp nhau, quan khanh làm người chuyển lời (Tuân tử); ③ Người giúp việc, phụ tá, trợ thủ: 伍舉爲介 Ngũ Cử làm trợ thủ (Tả truyện); ④ Bên, ven, 悲江介之遺風 Bi thương phong khí còn lưu lại bên sông (Khuất Nguyên: Cửu chương); ⑤ Loài có mai (vảy cứng): 介蟲之精者曰龜 Tinh anh của loài có mai là con rùa (Đại đới Lễ kí); ⑥ Nằm ở giữa: 這座山介於兩省之間 Quả núi này nằm ở vùng giáp giới hai tỉnh; 使介居于二大國之間 Khiến ở giữa chỗ hai nước lớn (Tả truyện); ⑦ Cách: 後介大河 Phía sau cách với sông lớn (Hán thư); ⑧ Trợ giúp: 以介眉壽 Để giúp trường thọ (Thi Kinh: Bân phong, Thất nguyệt); ⑨ Một mình: 孑不群而介立 Cô đơn không hợp quần mà đứng riêng một mình (Trương Hoành: Tư huyền phú); ⑩ Lớn, to lớn: 報以介福 Báo đáp bằng phúc lớn (Thi Kinh); Nhỏ (dùng như 芥): 無縴介之過 Không có một hoạ nhỏ nào (Chiến quốc sách); ⑫ Ngay thẳng: 柳下惠不以三公易其介 Liễu Hạ Huệ không vì Tam công mà thay đổi tính ngay thẳng của mình (Mạnh tử); ⑬ Một người (lượng từ, hợp thành 一介): 一介之士 Một kẻ học trò; 如有一介臣 Nếu có một bề tôi (Thượng thư: Tần thệ); ⑭ Nhờ vào, dựa vào: 介人之寵幸, 非勇也 Dựa vào sự yêu chuộng của người ta thì không phải là cách làm của người có dũng khí (Tả truyện: Văn công lục niên); ⑮ [Jiè] (Họ) Giới.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
介 - giới
Ranh đất. Bờ cõi — To lớn — Tốt đẹp — Riêng biệt ta. Chẳng hạn Giới đặc ( riêng ra, vượt lên trên ) — Cái áo giáp. Chẳng hạn Giới trụ ( áo và mũ che tên đạn, cũng như Giáp trụ ) — Hạng thứ, hạng dưới — Đứng giữa liên lạc hai bên.


耿介 - cảnh giới || 介軒 - giới hiên || 介軒詩集 - giới hiên thi tập || 介紹 - giới thiệu || 介冑 - giới trụ || 介詞 - giới từ || 介意 - giới ý || 媒介 - môi giới || 狷介 - quyến giới ||